VinFast Lux A2.0 là chiếc xe Sedan tiềm năng dành riêng cho những khách hàng tinh tế. Từ đầu xe bề thế, đuôi xe vuốt về sau kiểu cổ điển đến vành và lốp xe lớn, tất cả sự khác biệt đã tạo nên một Lux A2.0 hài hoà.
Một chiếc xe được thiết kế vì khách hàng và do chính khách hàng bình chọn.
Sự kết hợp giữa hình dáng khỏe khoắn và cấu trúc hoàn hảo tạo nên vẻ ngoài rất hiện đại, bền vững với thời gian cho Lux A2.0.
Thiết kế táo bạo, đẳng cấp nhưng vô cùng mềm mại với đặc trưng non nước Việt Nam, văn hoá Việt Nam.
Đặt trước chỉ với
50.000.000
Mẫu xe | Giá | Khuyến mãi |
---|---|---|
Vinfast Lux A2.0 (tiêu chuẩn) | 1.129.000.000 | Giảm 10% giá trị xe + Tặng Trước Bạ |
Vinfast Lux A2.0 (Nâng cao) | 1.217.000.000 | Giảm 10% giá trị xe + Tặng Trước Bạ |
Vinfast Lux A2.0 (Cao cấp - Nappa Đen) | 1.367.700.000 | Giảm 10% giá trị xe + Tặng Trước Bạ |
Vinfast Lux A2.0 (Cao cấp - Nappa Be/Nâu)) | 1.378.700.000 | Giảm 10% giá trị xe +Tặng Trước Bạ |
Giá đã bao gồm 10% VAT và áp dụng từ 01/06/2020
Khoang nội thất rộng rãi – Bảng táp-lô đẳng cấp với các chất liệu nhựa carbon, ốp kim loại và da cao cấp.
Khoang ghế sau rộng, trang bị thêm bệ tỳ ở vị trí ghế giữa nên càng được nhiều gia đình có đông thành viên quan tâm và yêu thích.
Đặc biệt ghế phụ trước chỉnh điện tạo cảm giác mới lạ. Điểm nhấn cho dòng xe hạng sang – khác biệt- tiện lợi
Vô-lăng 3 chấu bọc da, kết hợp cùng chi tiết ốp kim loại. Người lái có thể điều khiển nhiều tính năng của xe tại đây như kiểm soát hành trình, điều chỉnh hệ thống giải trí, kích hoạt ra lệnh bằng giọng nói và một số tính năng khác
Chính giữa bảng táp-lô trang bị màn hình thông tin-giải trí cảm ứng, kích thước 10,4 inch. Giao diện hiển thị bằng tiếng Việt mặc định, tuy nhiên người dùng có thể lựa chọn ngôn ngữ khác. Các phím bấm vật lý được loại bỏ nhiều, thay bằng điều khiển trên màn hình cảm ứng.
Lux A2.0 sử dụng cần số điện tử, thiết kế giống BMW. Xe có chức năng khởi động nút bấm, chế độ ngắt động cơ tạm thời tự động, trống trượt khi khởi hành và sử dụng phanh tay điện tử.
Vinfast Lux A2.0 dùng động cơ N20, dung tích 2.0L mua bản quyền từ hãng xe BMW. Động cơ này mang lại công suất cực đại 130Kw (174Hp) và mô-men xoắn cực đại 300Nm.
PHIÊN BẢN | Tiêu chuẩn
(Standard) |
Nâng cao
(Plus) |
Cao cấp
(Premium) |
|||
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | ||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,968 | |||||
Tự trọng/Tải trọng (Kg) | 1,797/535 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||||
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | ||||||
ĐỘNG CƠ | Loại động cơ | 2,0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | ||||
Công suất tối đa (hp/rmp) | 174/4.500-6.000 | 228/ 5.000-6.000 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 | 350/ 1.750-4.500 | ||||
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||||
Hộp số | ZF Tự động, 8 cấp | |||||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 | |||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |||||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | |||||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | |||||
NGOẠI THẤT | ||||||
Đèn phía trước | Chiếu xa & chiếu gần & chiếu sáng ban ngày | LED | ||||
Chế độ tự động bật/tắt | Có | |||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | |||||
Đèn chiếu sáng ban ngày
|
LED | |||||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | |||||
Đèn hậu
|
LED | |||||
Đèn chào mừng | Có | |||||
Gương chiếu hậu
|
Chỉnh điện. Gập điện | Có | ||||
Đèn báo rẽ | Có | |||||
Chức năng sấy gương | Có | |||||
Tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | |||||
Gạt mưa trước tự động
|
Có | |||||
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | |||||
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau) | Không | Có | Có | |||
La-zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 18 inch | 19 inch | |||
Lốp (trước/sau) | 245/45 R18,
245/45 R18 |
245/45 R18,
245/45 R18 |
245/40 R19,
275/35 R19 |
|||
Viền trang trí Chrome bên ngoài | Không | Có | Có | |||
Ống xả cản sau | Ống xả đơn | Ống xả đôi | Ống xả đôi | |||
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | Có | |||||
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | |||||
NỘI THẤT | ||||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |||||
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu | Có | |||||
Cấu hình ghế | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) | ||
Điều chỉnh ghế hành khách trước | ||||||
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 60/40 | |||||
Màu nội thất
|
1 màu | Da tổng hợp màu Đen- Taplo ốp hydrographic vân carbon | Có | Có | Không | |
Tùy chọn 1 trong 3 màu | Nội thất da NAPPA màu Đen – Taplo ốp nhôm- Trần nỉ màu đen | Không | Không | Có, tùy chọn | ||
Nội thất da NAPPA màu Be– Taplo ốp gỗ- Trần nỉ màu be | Không | Không | Có, tùy chọn | |||
Nội thất da NAPPA màu Nâu Taplo ốp nhôm- Trần nỉ màu đen | Không | Không | Có, tùy chọn | |||
Vô Lăng
|
Chỉnh tay 4 hướng | Có | ||||
Bọc da | Có | |||||
Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Có | |||||
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | |||||
Hệ thống Điều Hòa
|
Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập | Có | ||||
Hàng ghế 2: Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | |||||
Lọc gió | Có | |||||
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | Có | |||||
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu | Có | |||||
Cổng USB | 4 | |||||
Kết nối Bluetooth | Có | |||||
Chức năng sạc điện không dây ( điện thoại, thiêt bị ngoại vi) | Không | Có | Có | |||
Kết nối wifi | Không | Có | Có | |||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ ( tích hợp trong màn hình trung tâm) | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ ( tích hợp trong màn hình trung tâm) | |||
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (táp lô, táp bi cửa xe) | Không | Không | Có | |||
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện | Không | Có | Có | |||
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | Có | |||||
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | |||||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | |||||
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | |||||
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | |||||
Ổ điện xoay chiều 230Vh | Có | |||||
Ổ cắm điện 12V | Có | |||||
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | Có | |||||
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ | Không | |||||
AN TOÀN VÀ AN NINH | ||||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||||
Phanh sau | Đĩa đặc | |||||
Phanh tay điện tử | Có | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||||
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | |||||
Chức năng chống trượt (TCS) | Có | |||||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||||
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |||||
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có | |||
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) | Không | Có | Có | |||
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | |||||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | Có | |||||
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển | Có | |||||
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe | Có | |||||
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện | Không | Có | Có | |||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | |||||
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có |